程度 trình độ
♦ Pháp độ, tiêu chuẩn. ◇Lưu Đại Khôi : Vi đồng tử thì, ứng đối trưởng giả, ngôn từ đa minh biện, nhi ấp tốn đa trúng trình độ , , , (Hương ẩm đại tân phương quân mộ chí minh ) Khi còn là trẻ con, đối đáp với người trên, lời nói đều sáng sủa mạch lạc, biết lễ độ chào hỏi rất phải phép.
♦ Trình hạn, tiến trình. ◇Minh sử : Lập trình độ, chu hành đắc vô trệ , (Trương Bổn truyện ) Xếp đặt tiến trình, thuyền đi sẽ không chậm trễ.
♦ Mức độ (về mặt văn hóa, giáo dục, tri thức, năng lực, v.v.).
♦ Trạng huống biến hóa mà sự vật đạt tới. ◎Như: thiên khí hoàn một hữu lãnh đáo há tuyết đích trình độ .