稟命 bẩm mệnh
♦ Vâng lệnh, tiếp thụ mệnh lệnh. § Cũng nói là
bẩm lệnh
稟
令
. ◇Tả truyện
左
傳
:
Bẩm mệnh tắc bất uy, chuyên mệnh tắc bất hiếu
稟
命
則
不
威
,
專
命
則
不
孝
(Mẫn Công nhị niên
閔
公
二
年
).