稟生 bẩm sanh, bẩm sinh♦ Đầu thai, thụ sinh. ◇Tuệ Viễn
慧遠:
Phàm tại hữu phương, đồng bẩm sanh ư đại hóa 凡在有方,
同稟生於大化 (Cầu tông bất thuận hóa
求宗不順化).
♦ Bẩm tính, phẩm tính tư chất thiên phú. ◇Nhạc Phi
岳飛:
Nhiên thần bẩm sanh kì kiển, phú phận hàn bạc 然臣稟生奇蹇,
賦分寒薄 (Từ sơ trừ tứ ngân quyên trát tử
辭初除賜銀絹札子).