種族 chủng tộc♦ Bộ tộc. ◇Ngụy Nguyên
魏源:
(Đông Hải tam bộ) cập Hắc Long giang đẳng bộ, kì chủng tộc tán xử san lâm (
東海三部)
及黑龍江等部,
其種族散處山林 (Thánh vũ kí
聖武記, Quyển nhất).
♦ Giống người, nhân chủng. § Trên thế giới theo màu da chia làm năm
chủng: vàng, trắng, đen, ngăm nâu và đỏ. Dưới mỗi chủng lại phân làm nhiều
tộc. Như ở Trung Quốc có các tộc Hán, Mãn, Mông, Hồi, v.v.
♦ Quần thể (trong động vật phân loại học).
♦ Giết hết, tru tộc. ◇Hán Thư
漢書:
Khủng sự bất tựu, hậu Tần chủng tộc kì gia 恐事不就,
後秦種族其家 (Cao đế kỉ thượng
高帝紀上).