稿本 cảo bổn
♦ Bản thảo, nguyên cảo, văn bản gốc. ◎Như:
tha nã trước cảo bổn đáo xứ cầu nhân, hoàn thị một hữu xuất bản xã nguyện ý bang tha xuất bản
他
拿
著
稿
本
到
處
求
人
,
還
是
沒
有
出
版
社
願
意
幫
他
出
版
.
♦ Tên một loại cỏ thơm.