窮竟 cùng cánh
♦ Truy cứu triệt để.
♦ Nghiên cứu sâu xa, thâm nhập nghiên cứu. ◇Vương Sung : Nho sanh trích kinh, cùng cánh thánh ý , (Luận hành , Trình tài ) Nhà học nho trích dẫn kinh điển, thâm nhập nghiên cứu ý chỉ của các thánh nhân.
♦ Hết, tận. ◇Nguyên Chẩn : Phàn nguyệt phiếm chu, Cùng cánh nhất tịch , (Phiếm giang ngoạn nguyệt ) Theo trăng bơi thuyền, Hết cả một đêm.