窮竭 cùng kiệt♦ Hết cả, dùng hết. ◎Như:
tha cùng kiệt tâm lực tưởng yếu hoàn thành giá kiện công trình 他窮竭心力想要完成這件工程.
♦ Cùng khốn, bần cùng. ◇Tấn Thư
晉書:
Thần bộc giả cùng kiệt nhi bất túc 臣僕者窮竭而不足 (Ẩn dật truyện
隱逸傳, Lỗ Bao
魯褒) Kẻ tôi này bần cùng thiếu thốn.