窮途 cùng đồ
♦ § Cũng viết là cùng đồ .
♦ Tuyệt lộ. Tỉ dụ cảnh ngộ khốn khổ cùng quẫn. ◇Hồng Thăng : Cùng đồ lưu lạc, thượng phạp cư đình , (Trường sanh điện 殿) Cùng đường lưu lạc, lại không có chỗ ở nhờ.
♦ Chỉ người ở trong cảnh ngộ khốn khổ cùng quẫn.
♦ Tận cuối đường. Tỉ dụ cảnh địa tàn lạc suy vong. ◇Lí Bạch : Tấn phong nhật dĩ đồi, Cùng đồ phương đỗng khốc , (Cổ phong ) Phong cách tập tục nước Tấn ngày một bại hoại, Ở nơi tàn lạc suy vong khóc thống thiết.
♦ Đường xa, trường đồ, viễn lộ. ◇Tái sanh duyên : Doãn Thị phu nhân mang đả điểm, yếu sai công tử tẩu cùng đồ , (Đệ thất hồi) Doãn Thị phu nhân vội vàng chuẩn bị thu xếp cho công tử đi đường xa.