立即 lập tức
♦ Lập khắc, tức thì. ◇Nho lâm ngoại sử : Thì tri huyện thử thì tâm trung thập phần não nộ, bổn yếu lập tức sai nhân nã liễu Vương Miện lai trách trừng nhất phiên, hựu tưởng khủng phạ Nguy lão sư thuyết tha bạo táo , , (Đệ nhất hồi).