章程 chương trình
♦ Phép lịch số và cân đo (thời xưa).
♦ Điều lệ, quy tắc làm việc (trong cơ quan, đoàn thể...). ◇Nhan Diên Chi : Chương trình minh mật, phẩm thức chu bị , (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự ).
♦ Biện pháp. ◎Như: tha liên cật phạn, đô một cá chuẩn chương trình , .