端的 đoan đích
♦ Rất đúng, quả nhiên. ◎Như: đoan đích như thử đúng như thế, đoan đích thị khổ quả thực là khổ.
♦ Cứu cánh, rốt cuộc.
♦ Đầu đuôi, kĩ càng từ đầu tới cuối. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết : Phu nhân đáo kinh tiện tri đoan đích, hưu đắc ưu lự 便, (Thác trảm thôi ninh ) Phu nhân tới kinh đô liền biết rõ đầu đuôi, hết còn lo lắng.