笑靨 tiếu yếp
♦ Vẻ mặt tươi cười. ◇Tiêu Thống : Nhãn ngữ tiếu yếp cận lai tình, Tâm hoài tâm tưởng thậm phân minh , (Nghĩ cổ ).
♦ Vật trang sức trên mặt của phụ nữ thời xưa. ◇Vi Trang : Tây Tử khứ thì di tiếu yếp, Tạ Nga hành xứ lạc kim điền 西, (Thán lạc hoa ).
♦ Lúm đồng tiền (trên má khi cười). ◇Úc Đạt Phu : Tiếu khởi lai đích thì hậu, diện thượng hữu lưỡng khỏa tiếu yếp , (Trầm luân ).