筆力 bút lực
♦ Khí thế và sức mạnh của bút pháp trong chữ viết, tranh vẽ hoặc văn chương. ◇Lão tàn du kí : Chỉ họa liễu nhất cá nhân, phảng phất Liệt Tử ngự phong đích hình trạng, y phục quan đái quân bị phong xuy khởi, bút lực thậm vi tù kính , 彿, , (Đệ tam hồi) Chỉ vẽ một người, hình dáng tựa như Liệt Tử cưỡi gió, áo quần mũ và dải lưng đều bị gió thổi thốc lên, nét bút hết sức cứng cỏi.
♦ Năng lực viết, sáng tác.