筆墨 bút mặc♦ Bút và mực.
♦ Tỉ dụ văn chương. ◎Như:
bút mặc uyên hải 筆墨淵海.
♦ Bút tích bức họa chính tay viết hoặc vẽ. ◇Dữu Kiên Ngô
庾肩吾:
Ngụy đế bút mặc hùng thiệm, Ngô chủ thể tài miên mật 魏帝筆墨雄贍,
吳主體裁綿密 (Thư phẩm luận
書品論).
♦ Gọi chung kĩ thuật
bút pháp 筆法 và
mặc pháp 墨法 (Trung Quốc).