筆法 bút pháp
♦ Phương pháp viết chữ hoặc vẽ.
♦ Thói quen, kĩ xảo hoặc đặc điểm về cách hành văn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Hội hựu lệnh nhân ư trung đồ tiệt liễu Đặng Ngải biểu văn, án Ngải bút pháp, cải tả ngạo mạn chi từ, dĩ thật kỉ chi ngữ , , , (Đệ nhât nhất bát hồi) (Chung) Hội lại sai người giữa đường chặn lấy biểu văn của Đặng Ngải, rồi theo lối hành văn của Ngải mà sửa lại thành những lời ngạo mạn, để chứng thực lời nói của mình.