筆記 bút kí
♦ Văn chương tùy bút mà biên chép. ◎Như: Lão học am bút kí của Lục Du .
♦ Bài ghi chép, kí lục. ◎Như: diễn giảng bút kí .
♦ Một thể văn tạp kí, chú thích cổ ngữ. ◇Vương Tăng Nhụ : Từ phú cực kì tinh thâm, bút kí vưu tận điển thật , (Thái thường kính tử nhậm phủ quân truyện ).