筵席 diên tịch
♦ Đệm, chiếu (đều là chỗ ngồi). § Ngày xưa trải đệm (diên ) ở dưới, đặt thêm chiếu (tịch ) lên trên.
♦ Đặc chỉ chỗ ngồi dành cho quỷ thần khi tế tự (tịch vị ). ◇Nam sử : Mẫu táng hậu, nãi trứ "Đích tẩm luận", tảo sái đường vũ, trí diên tịch, sóc vọng triếp bái tiến yên, cam trân vị thường tiên thực , , , , , (Ẩn dật truyện hạ , Tang vinh tự ).
♦ Tiệc rượu, yến hội. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch , (Đệ tam thập tứ hồi).