管理 quản lí
♦ Lo liệu, trông nom. ◇Hồng Lâu Mộng : Như kim thỉnh liễu Tây phủ lí Liễn nhị nãi nãi quản lí nội sự, thảng hoặc tha lai chi thủ đông tây, hoặc thị thuyết thoại, ngã môn tu yếu bỉ vãng nhật tiểu tâm ta 西, 西, , (Đệ thập tứ hồi) Nay mời mợ Liễn ở phủ Tây sang trông nom công việc. Mợ ấy muốn chi tiêu cái gì, lấy cái gì, truyền bảo câu gì, chúng ta so với ngày trước phải hầu hạ cẩn thận.
♦ Can dự, bận tâm. ◇Tái sanh duyên : Nhĩ nhược hiềm phiền, hưu quản lí, ngã đồng tức phụ hội phô bài , , (Đệ tứ nhất hồi).
♦ Quản thúc. ◇Hồng Thâm : (Học giáo) quản lí cực nghiêm, trừ điệu tinh kì lục, bình thường đô bất hứa hồi gia đích (), , (Kiếp hậu đào hoa , Thập tam ).