簿記 bạ kí
♦ Ghi chép vào sổ sách.
♦ Sổ sách để ghi chép xuất nhập tiền bạc, tài vật.
♦ Kế toán. § Tức kĩ thuật ghi chép tính sổ các hạng mục xuất nạp. ◎Như: ngã môn khả dĩ tòng bạ kí giá môn khóa học đắc cơ bổn đích kí trướng phương thức 簿.