籌量 trù lượng
♦ Liệu tính, mưu hoạch. ◇Tống Thư : Khanh chí bỉ, thâm gia trù lượng, khả kích, tiện thiêu kì thuyền hạm, thả phù khả thủy trắc, dĩ đãi ngô chí , , , 便, , (Vương Trấn Ác truyện ).