精神 tinh thần
♦ Linh khí của thiên địa vạn vật. ◇Lễ Kí : Khí như bạch hồng, thiên dã. Tinh thần hiện ư san xuyên, địa dã , . , (Sính nghĩa ) Hơi khí như mống trắng, trời vậy. Linh khí hiện ra ở núi sông, đất vậy.
♦ Tâm thần, thần chí. ★Tương phản: thể phách , nhục thể . ◇Nho lâm ngoại sử : Tinh thần điên đảo, hoảng hốt bất ninh , (Đệ ngũ hồi) Tâm thần điên đảo, mơ hồ không yên ổn.
♦ Tư tưởng hoặc chủ nghĩa. ◎Như: dân chủ tinh thần tư tưởng dân chủ.
♦ Khí lực, tinh lực. ◇Hồng Lâu Mộng : Giá hội tử hữu nhân, ngã dã một tinh thần liễu , (Đệ lục hồi) Bây giờ đương có người, ta chẳng còn hơi sức nào nữa (để nghĩ đến việc đó).
♦ Chỉ ý thức, tư duy hoặc trạng thái tâm lí nào đó (tâm lí học). ☆Tương tự: tâm linh . ★Tương phản: thể phách , nhục thể .