糾察 củ sát
♦ Coi xét lỗi lầm của người khác, kiểm soát. ◇Liêu trai chí dị : Lưu hỉ chi, ư thị củ sát tốt ngũ hữu lược thủ phụ nữ tài vật giả, kiêu dĩ thị chúng , , , (Thái vi ông ) Lưu cho là phải, thế là kiểm soát đội ngũ, kẻ nào cướp bóc của cải, bắt ép phụ nữ đều bị đem chặt đầu bêu lên cây để răn dân chúng.
♦ Duy trì trật tự công cộng.
♦ Người duy trì trật tự công cộng.