糾葛 củ cát♦ Ràng rịt, khó phân giải. ◎Như:
tha bả sở hữu đích vấn đề toàn củ cát tại nhất khởi, cáo đắc ngã vựng đầu chuyển hướng 他把所有的問題全糾葛在一起,
搞得我暈頭轉向.
♦ Liên hệ dây dưa chằng chịt. ◎Như:
môn lưỡng gia chi gian đích củ cát, dĩ kinh hảo kỉ đại liễu 們兩家之間的糾葛,
已經好幾代了 hai nhà dây dưa chằng chịt với nhau, thật đã bao nhiêu đời rồi.