糾葛 củ cát
♦ Ràng rịt, khó phân giải. ◎Như: tha bả sở hữu đích vấn đề toàn củ cát tại nhất khởi, cáo đắc ngã vựng đầu chuyển hướng , .
♦ Liên hệ dây dưa chằng chịt. ◎Như: môn lưỡng gia chi gian đích củ cát, dĩ kinh hảo kỉ đại liễu , hai nhà dây dưa chằng chịt với nhau, thật đã bao nhiêu đời rồi.