紀念 kỉ niệm
♦ Nghĩ nhớ, hoài niệm. § Cũng viết là kỉ niệm . ◇Tào Ngu : Nhĩ khán giá ta gia cụ đô thị nhĩ dĩ tiền đính hỉ hoan đích đông tây, đa thiếu niên ngã tổng thị lưu trước, vi trước kỉ niệm nhĩ 西, , (Lôi vũ , Đệ nhị mạc).
♦ Vật phẩm dùng làm kỉ niệm. ◎Như: ngã tống cấp nhĩ nhất trương chiếu phiến tác cá kỉ niệm .
♦ Chỉ ngày kỉ niệm hoặc những hoạt động về kỉ niệm. ◇Ba Kim : Tái quá ngũ niên tiện thị Đồ Cách Niết Phu (Ivan Tourgueniev, 1818-1883) thệ thế đích nhất bách chu niên kỉ niệm 便 (Quan ư "Phụ dữ tử" ).