終古 chung cổ♦ Lâu dài, trường cửu.
♦ Mãi mãi, vĩnh hằng. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Xuân lan hề thu cúc, Trường vô tuyệt hề chung cổ 春蘭兮秋鞠,
長無絕兮終古 (Cửu ca
九歌, Lễ hồn
禮魂) Xuân lan hề thu cúc, Còn dài không hết hề mãi mãi.
♦ Thời xưa, từ xưa tới nay. ◇Văn tâm điêu long
文心雕龍:
Chung cổ tuy viễn, khoáng yên như diện 終古雖遠,
曠焉如面 (Thì tự
時序).
♦ Họ kép.