結束 kết thúc
♦ Trói, ràng, buộc.
♦ Ước thúc, câu thúc. ◇Lí Bạch : Nhân sanh điểu quá mục, Hồ nãi tự kết thúc , (Cổ phong ).
♦ Sắp đặt hành trang. ◇Thiện Sanh : Kết thúc y nang liễu, Viêm Châu định khứ du , (Tống Trí Quang Chi nam trị vũ ).
♦ Thắt dải, trang điểm. ◇Diệp Thánh Đào : Thân thượng xuyên trước bố áo, kết thúc chỉnh tề, thả hựu thanh khiết 穿, , (Lữ trình đích bạn lữ ).
♦ Nữ trang, vật phẩm con gái mang theo khi xuất giá về nhà chồng.
♦ (Thư pháp) Thế bút thắt lại. ◇Khương Quỳ : Hoành trực hoạch giả, tự chi cốt thể. dục kì kiên chánh viên tịnh, hữu khởi hữu chỉ, quý trường đoản hợp nghi, kết thúc kiên thật , . , , , (Tục thư phổ , Chân ).
♦ Sắp đặt, xoay sở, lo liệu, an bài. ◇Mạnh Giao : Thanh xuân như bất canh, Hà dĩ tự kết thúc , (Tặng nông nhân ).
♦ Phần cuối thâu tóm trong bài văn. ◇Thục Thư : Sự tích bất toàn, hành văn diệc vô kết thúc , (Mã Siêu truyện ).
♦ Xong hết, hoàn tất, chấm dứt. ◇Ba Kim : Tha đích đoản xúc đích nhất sanh tựu giá dạng địa kết thúc liễu (Xuân thiên lí đích thu thiên , Thập tam).