經歷 kinh lịch
♦ Đi qua, trải qua. ◇Lão tàn du kí : Kinh lịch đa niên, một hữu nhân năng trị đắc giá bệnh , (Đệ nhất hồi).
♦ Tự mình gặp gỡ tiếp xúc. ◇Hồng Lâu Mộng : Ca ca quả nhiên yếu kinh lịch chánh sự, chánh thị hảo đích liễu , (Đệ tứ thập bát hồi) Nếu như anh ấy muốn tự mình làm ăn đứng đắn thì cũng tốt thôi.
♦ Kinh nghiệm từng trải. ◎Như: tha ấu niên táng phụ, hữu nhất đoạn khảm kha đích kinh lịch , .
♦ Tên chức quan.