經濟 kinh tế
♦ Kinh thế tế dân: trị đời giúp dân. ◇Tấn Thư : Túc hạ trầm thức yêm trường, tư tông thông luyện, khởi nhi minh chi, túc dĩ kinh tế , , , (Ân Hạo truyện ).
♦ Tài cán trị nước. ◇Lão tàn du kí : Thính thuyết Bổ Tàn tiên sanh học vấn kinh tế đô xuất chúng đích ngận (Đệ tam hồi).
♦ Dùng ít nhân lực, vật lực hoặc thời gian mà thu được hiệu quả lớn. ◎Như: tố sự hợp hồ kinh tế nguyên tắc .
♦ Chỉ tài lực, vật lực. ◇Lỗ Tấn : Yếu khai thủy phó ấn liễu, cộng nhị thập tứ phúc, nhân kinh tế quan hệ, chỉ năng ấn bách nhị thập bổn , , , (Thư tín tập , Trí hà bạch đào ).
♦ Kinh tế học (tiếng Anh "economy"): (1) Chỉ mọi hoạt động sản xuất, phân phối, tiêu thụ... các thứ tiền bạc và hóa vật, nhằm thỏa mãn những nhu cầu trong xã hội. (2) Thông thường chỉ quan hệ sản xuất của toàn dân một nước. (3) Hoặc chỉ trạng huống thu chi (thu nhập và chi tiêu) của cá nhân hoặc quốc gia.