經過 kinh quá♦ Đi qua. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Tri Tháo phụ kinh quá, toại xuất cảnh nghênh tiếp 知操父經過,
遂出境迎接 (Đệ thập hồi) (Quan thái thú ở đấy) biết bố Tào Tháo đi qua (địa hạt của mình), bèn ra đón tiếp.
♦ Giao vãng. ◇Cố Viêm Vũ
顧炎武:
Khóa lư nhập Trường An, Thất quý tương kinh quá 跨驢入長安,
七貴相經過 (Thù sử thứ thường khả trình
酬史庶常可程) Cưỡi lừa vào Trường An, Quyền quý cùng giao vãng.
♦ Trải qua, quá trình, kinh lịch. ◎Như:
mục kích chứng nhân hướng cảnh phương thuyết minh xa họa đích kinh quá tình hình 目擊證人向警方說明車禍的經過情形.