經驗 kinh nghiệm
♦ Thể nghiệm thực sự, tự mình trải qua. ◇Hồng Lâu Mộng : Bả cổ vãng kim lai một kiến quá đích, một cật quá đích, một thính quá đích đô kinh nghiệm liễu , , (Đệ tứ thập nhị hồi) Những cái xưa nay chưa từng nghe, chưa từng thấy, chưa từng ăn, giờ đã đều được biết qua cả.
♦ Kiến thức hoặc khả năng đạt được nhờ thực hành từng trải. ◎Như: tha thị nhất vị kinh nghiệm phong phú đích đăng san hưởng đạo ông ấy là một người hướng đạo leo núi rất nhiều kinh nghiệm.