維持 duy trì
♦ Giữ gìn, bảo tồn. ◇Sử Kí : Tề vương chi quốc, tả hữu duy trì dĩ lễ nghĩa, bất hạnh trung niên tảo yểu , , (Tam vương thế gia ).
♦ Giúp đỡ. ◇Hồng Lâu Mộng : Na thì Vương Phu Nhân dĩ tri Tiết Bàn quan ti nhất sự, khuy Giả Vũ Thôn duy trì liễu kết, tài phóng liễu tâm , , (Đệ tứ hồi) Lúc bấy giờ Vương phu nhân biết vụ kiện của Tiết Bàn may nhờ có Giả Vũ Thôn giúp đỡ xong xuôi nên đã yên lòng.
♦ Chủ trì, bảo trì. ◇Lưu Đại Khôi : Ngô muội duy trì môn hộ, phủ kì cô tài lục tuế, khủng cụ ưu thương, bị thường gian khổ , , , (Tạ Thị muội lục thập thọ tự ).