總統 tổng thống
♦ Cai quản hết cả.
♦ Ngày xưa thủ lĩnh thống suất quân đội gọi là
tổng thống
總
統
.
♦ Tên chức quan. § Đời Thanh, trưởng quan cận vệ doanh gọi là
tổng thống
總
統
.
♦ Người cầm đầu (nguyên thủ) một quốc gia dân chủ.