繁榮 phồn vinh
♦ Phồn thịnh, phát đạt, tươi tốt, sum suê. ◇Đào Uyên Minh
陶
淵
明
:
Hủy mộc phồn vinh, Hòa phong thanh mục
卉
木
繁
榮
,
和
風
清
穆
(Khuyến nông
勸
農
).
♦ Làm cho phồn thịnh, phát đạt. ◎Như:
phát triển sanh sản, phồn vinh kinh tế
發
展
生
產
,
繁
榮
經
濟
.