織婦 chức phụ
♦ Người đàn bà làm việc dệt vải. ◇Đái Phục Cổ
戴
復
古
:
Nhất xuân nhất hạ vi tàm mang, Chức phụ bố y nhưng bố thường
一
春
一
夏
為
蠶
忙
,
織
婦
布
衣
仍
布
裳
(Chức phụ thán
織
婦
嘆
).
♦ Chỉ sao Chức Nữ.