罷工 bãi công♦ Đình công. § Nhân viên, thợ thuyền ngưng làm việc để gây áp lực, kháng nghị, tranh đấu, yêu sách quyền lợi. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Minh thiên đáo xa gian lí tuyển cử hảo liễu đại biểu, ngã môn tựu xung xuất xưởng lai! Bãi công! 明天到車間裏選舉好了代表,
我們就沖出廠來!
罷工! (Tí dạ
子夜, Thập tam).