習慣 tập quán
♦ § Cũng viết là .
♦ Thói quen. ◇Úc Đạt Phu : Giá dã thị tha cận lai đích nhất chủng tập quán, khán thư đích thì hậu, tịnh một hữu thứ tự đích , , (Trầm luân , Nhất).
♦ Tập tục, phong thượng. ◇Tào Ngu : Na ma nâm tử lạp, một hữu quan tài thụy hựu hữu thập ma quan hệ ni? Giá đô thị nhất chủng tập quán! , ? (Bắc Kinh nhân , Đệ tam mạc).
♦ Tập dần dần cho quen, thích ứng từ từ với tình huống mới. ◇Ba Kim : Ngã tại na lí trụ liễu lưỡng cá nguyệt tựu hoàn toàn tập quán liễu, do như tại tự kỉ gia lí nhất bàn , (Diệt vong , Đệ bát chương).