聲明 thanh minh
♦ Chỉ âm thanh và ánh sáng. Sau chỉ thanh giáo văn minh.
♦ Trình minh (ngày xưa chỉ cấp dưới thông báo với cấp trên). ◇Tưởng Sĩ Thuyên : Nhân thử đệ bối nhất diện thanh minh khai phủ, nhất diện bôn phó kinh sư , (Quế lâm sương , Khách thoán ) Nhân đó đệ bối một mặt trình lên khai phủ, một mặt đi đến kinh đô.
♦ Làm cho sáng tỏ. ◎Như: thanh minh đại nghĩa .
♦ Tuyên bố, công khai nói cho mọi người cùng biết.
♦ Bản tuyên bố. ◎Như: phát biểu liên hợp thanh minh ra bản tuyên bố chung.
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Một trong ngũ minh , văn pháp Ấn Độ cổ, môn học về thanh vận.