職業 chức nghiệp
♦ Chức vụ hoặc nghề nghiệp.
♦ Chức phận, nhiệm vụ. ◇Sử Kí : Sử các dĩ kì phương hối lai cống, sử vô vong chức nghiệp 使, 使 (Khổng Tử thế gia ) Khiến các nước đó đem sản vật địa phương đến cống, để không quên nhiệm vụ của mình.
♦ Sự nghiệp. ◇Thạch Hiếu Hữu : Chức nghiệp tài hoa cạnh tú (Thủy long ngâm , Từ ).