背影 bối ảnh♦ Cái bóng ở sau lưng. ◎Như:
vọng trứ phụ thân bàn san li khứ đích bối ảnh, bất cấm bi tòng trung lai 望著父親蹣跚離去的背影,
不禁悲從中來. § Cũng gọi là
hậu ảnh 後影.
♦ Dùng như
bối cảnh 背景. ◇Tống Hoàn Ngô
宋還吾:
Nhi thả ngã môn diễn kịch đích bối ảnh thị thập ma? 而且我們演劇的背影是什麼? (Vi "Nhục Khổng vấn đề" đáp "Đại công báo" kí giả,
為<辱孔問題>答<大公報>記者).