背景 bối cảnh♦ Cảnh vật làm nền cho chủ thể trong một bức vẽ hoặc hình chụp. ◎Như:
bối cảnh thái lượng, chiếu phiến dung dị bộc quang quá độ 背景太亮,
照片容易曝光過度.
♦ Cảnh trí bày trên sân khấu hoặc trong điện ảnh làm khung nền cho các diễn viên. ◎Như:
giá xích đoản kịch chỉ hoán liễu lưỡng thứ bối cảnh tựu diễn hoàn liễu 這齣短劇只換了兩次背景就演完了.
♦ Tỉ dụ người hoặc thế lực có thể nương dựa vào. ◎Như:
nhân sự bối cảnh 人事背景.
♦ Hoàn cảnh thật tế hoặc tình huống lịch sử có tác dụng đối với sự việc xảy ra. ◎Như:
lịch sử bối cảnh 歷史背景.