背理 bội lí
♦ Trái lẽ, trái với đạo lí; không hợp lí. ◇Mai Thừa
枚
乘
:
Khí nghĩa bội lí, bất tri kì ác, hữu thì nhi vong
棄
義
背
理
,
不
知
其
惡
,
有
時
而
亡
(Thượng thư gián Ngô Vương
上
書
諫
吳
王
).