與虎謀皮 dữ hổ mưu bì♦ § Cũng nói là
dữ hồ mưu bì 與狐謀皮. Tỉ dụ mưu tính sự việc có hại cho quyền lợi quan trọng của đối phương, rốt cuộc khó thành công. ◎Như:
tha tài đại thế đại, kiêm chi âm hiểm tàn bạo, yếu tha nhượng bộ, vô dị ư dữ hổ mưu bì 他財大勢大,
兼之陰險殘暴,
要他讓步,
無異於與虎謀皮.