舉人 cử nhân
♦ Đề cử, tuyển bạt nhân tài.
♦ Đời Hán, không có khảo thí, người được tiến cử ra làm quan gọi là cử nhân . Đời Đường, Tống người ứng thí tiến sĩ gọi là cử nhân. Đến đời Minh, Thanh, người dự khoa hương thí gọi là cử nhân.