舉動 cử động
♦ Hành vi, cử chỉ, động tác.
♦ Đặc chỉ hành động chính trị trọng đại.
♦ Thi hành.
♦ Phát tác. ◇Nho lâm ngoại sử : Tha tự kỉ dã thiêm liễu cá đàm thủy tật, bất thì cử động, động bất động tựu yếu khái thấu bán dạ , , (Đệ nhị lục hồi) Ông lại mắc thêm cái bệnh có đờm, thình lình phát ra, đêm khuya cứ hơi một tí là ho.
♦ Chỉ diễn tấu âm nhạc.
♦ Động một tí, hơi một chút là. ◇Nguyễn Vũ : Hậu mẫu tăng cô nhi. Cơ hàn vô y thực, cử động tiên chủy thi . , (Giá xuất bắc quách môn hành ) Mẹ kế ghét con côi. Đói lạnh không cơm áo, hơi một tí là quất roi đánh.