舉場 cử trường♦ Trường thi, khảo trường, nơi tổ chức thi cử. § Còn gọi là:
tuyển trường 選場. ◇Quan Hán Khanh
關漢卿:
Đương kim minh chủ yếu đại khai học hiệu, tuyển dụng hiền lương, mỗi tam niên khai phóng nhất tao cử trường 當今明主要大開學校,
選用賢良,
每三年開放一遭舉場 (Trần mẫu giáo tử
陳母教子).