舉業 cử nghiệp
♦ Vào thời đại khoa cử, thi đậu để lập nên sự nghiệp công danh. ◇Nho lâm ngoại sử : Ngã chỉ đạo tha cử nghiệp dĩ thành, bất nhật tựu thị cử nhân, tiến sĩ , , (Đệ thập nhất hồi) Tôi chỉ bảo ông ấy ứng thí xong rồi, chẳng mấy chốc thành cử nhân, tiến sĩ.