舉行 cử hành
♦ Bắt đầu thực hành, thi hành, tiến hành. ◇Nho lâm ngoại sử
儒
林
外
史
:
Kim niên san hướng bất lợi, chỉ hảo lai thu cử hành
今
年
山
向
不
利
,
只
好
來
秋
舉
行
(Đệ tứ hồi).