舊事 cựu sự
♦ Cựu lệ, quy tắc có từ trước. ◇Hán Thư : Đại để giai nhân Tần cựu sự yên (Lễ nhạc chí ) Đại khái đều noi theo phép tắc cũ của đời Tần cả.
♦ Chuyện cũ, việc đã qua. ☆Tương tự: vãng sự . ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã dã bất đề cựu sự liễu (Đệ lục thập bát hồi) Tôi cũng chả cần phải nhắc lại chuyện cũ nữa.