舊交 cựu giao
♦ Bạn bè giao vãng đã lâu năm. § Cũng nói là cựu cố , cựu hảo . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngô dữ Huyền Đức cựu giao, khởi nhẫn hại tha thê tử? , (Đệ thập cửu hồi) (Lã Bố nói:) Ta cùng Huyền Đức vốn là bạn cũ với nhau, có đâu lại nỡ hại vợ con ông ấy?