舊業 cựu nghiệp♦ Sự nghiệp của tiền nhân.
♦ Sản nghiệp, gia nghiệp. ◎Như:
đàn tận cựu nghiệp 殫盡舊業 dốc hết sản nghiệp.
♦ Chức nghiệp có từ trước. ◇Tam quốc chí
三國志:
Bách tính sĩ dân, an đổ cựu nghiệp 百姓士民,
安堵舊業 (Chung Hội truyện
鍾會傳) Sĩ dân trăm họ, yên ở với chức nghiệp trước của mình.
♦ Nhà cửa vườn tược ngày trước. ◇Lưu Trường Khanh
劉長卿:
Không thành thùy cố liễu, Cựu nghiệp phế xuân miêu 空城垂故柳,
舊業廢春苗 (Tống chu san nhân...
送朱山人) Liễu xưa rủ xuống thành không, Mầm xuân mọc ở vườn nhà cũ bỏ phế.